DANH MỤC CÁC
DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô/công suất
|
Vốn đầu tư
(Tỷ đồng)
|
Hình thức đầu tư
|
Cơ quan chủ trì XTĐT, theo dõi,quản lý
dự án
|
I
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
|
1.742
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại dịch vụ khu phi thuế quan
|
KKT Đông Nam
|
4,0 ha
|
270
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Ban QL KKT Đông Nam
|
2
|
Xây dựng và kinh doanh khu công nghệ cao
|
KKT Đông Nam
|
94 ha
|
282
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
3
|
Nghĩa trang sinh thái
|
KKT Đông Nam
|
120 ha
|
190
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Đường Tân Kỳ - Cửa Lò
|
Tân Kỳ, Đô Lương,
Yên Thành, Nghi Lộc,
Cửa Lò
|
60km
|
1.000
|
- BT
- BOT
|
Së GTVT
|
II
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
|
|
29.328
|
|
|
1
|
Khai thác và chế biến đá ốp lát Marble
|
Tân Kỳ
|
1 triệu m2/năm
|
240
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Nhà máy sản xuất VLXD và vật liệu chịu lửa
|
KCN Hoàng Mai
|
15.000 tấn/năm
|
290
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
3
|
Nhà máy bê tông nhẹ cốt liệu rỗng
|
Tân Kỳ hoặc Nghĩa Đàn
|
100.000-200.000 m3/năm
|
190
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
4
|
Nhà máy sản xuất gạch granite tự nhiên, nhân tạo
|
Anh Sơn, Phủ Quỳ, Tương Dương, Tân Kỳ
|
1,5 triệum2
|
190
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
5
|
Nhà máy chế biến đá trắng xuất khẩu
|
Quỳ Hợp
|
|
200
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
6
|
Nhà máy nhiệt điện
|
Quỳnh Lưu
|
2.400MW
|
25.000
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Công Thương
|
7
|
Nhà máy sản xuất vật liệu nhựa xây dựng
|
KCN Phủ Quỳ,
Hoàng Mai
|
2.000 tấn/năm
|
180
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
8
|
Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu
|
KKT Đông Nam
|
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Ban QL KKT
Đông Nam
|
9
|
Sản xuất sơn tường
|
KCN NAM CẤM
|
500.000 tấn/năm
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
10
|
Cụm công nghiệp dệt may
|
KKT Đông Nam
|
10 triệu SP/năm
|
700
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
11
|
Nhà máy lắp ráp ôtô
|
KKT Đông Nam
|
20.000 chiếc/năm
|
300
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Ban QL KKT
Đông Nam
|
12
|
Nhà máy lắp ráp đồ điện dân dụng
|
KKT Đông Nam
|
20.000 sản phẩm
|
150
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
13
|
Nhà máy lắp ráp động cơ diesel đến 150CV
|
KKT Đông Nam
|
2.000 sản phẩm
|
250
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
14
|
Sản xuất phần cứng, sản xuất phần mềm
|
KKT Đông Nam; Công viên CNTT
|
|
320
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Thông tin & Truyền thông
|
15
|
Khu sản xuất phần mềm, nội dung số và khu đào tạo lập
trình viên
|
Công viên CNTT
TP Vinh
|
2 toà nhà 10 tầng
|
200
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
16
|
Lắp ráp máy vi tính
|
KCN Nam Cấm
|
10.000 chiếc/năm
|
188
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
17
|
Nhà máy lắp ráp thiết bị viễn thông
|
KKT Đông Nam
|
50.000 sản phẩm
|
300
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
18
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm điện tử, vi điện tử và điện dân
dụng
|
KKT Đông Nam
|
- 80.000 SP mạch máy tính/năm
- 10.000 SP biến thế trung tần/năm
- 5.000 tấn SP dây điện từ, đồng hợp kim /năm
|
350
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Ban QL KKT
Đông Nam
|
19
|
Sản xuất thuốc chữa bệnh
|
Tp Vinh
|
500 triệu SP/năm
|
80
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
III
|
Nông nghiệp
|
|
|
6.170
|
|
1
|
Trồng và chế biến chè
|
Anh Sơn, Thanh Chương
|
5.600 ha
|
220
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nhà máy sản xuất chè túi hòa tan chất lượng cao
|
Thanh Chương,
Anh Sơn
|
5.000 -6.000 tấn/năm
|
150
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
3
|
Sản xuất, chế biến cà phê xuất khẩu
|
Nghĩa Đàn
|
10 tấn/ ngày
|
150
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
4
|
Chăn nuôi và chế biến gia súc, gia cầm
|
KCN Nam Cấm
|
Lợn 1 triệu con/năm
Gà, vịt 2 triệu con/ năm
|
500
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
5
|
Chăn nuôi và chế biến thịt bò
|
các huyện
|
`1.500 tấn/ năm
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
6
|
Nhà máy chế biến thịt hộp, thịt đông lạnh
|
KCN Nam Cấm
|
5000T/năm
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
7
|
Nhà máy chế biến sản phẩm từ lạc
|
KCN Nam Cấm
|
40.000 tấn/năm
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
8
|
Trồng dâu, nuôi tằm và ươm tơ
|
|
2.000 ha
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
9
|
Nhà máy chế biến thuỷ sản cao cấp
|
H. Diễn Châu,
Quỳnh Lưu
|
10.000 tấn/năm
|
300
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
10
|
Phát triển kinh tế nông trại
|
Ng.Lộc, D. Châu, Y.Thành và Quỳnh Lưu
|
30.000 ha
|
1.500
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
11
|
Sản xuất rau thương phẩm
|
Chủ yếu ĐB và vùng ven đô thị
|
30000
tÊn/n¨m
|
1.500
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
12
|
Nhà máy chế biến và bảo quản hoa quả
|
Nghĩa Đàn, Quỳnh Lưu
|
10.000T/n¨m
|
160
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
13
|
Trồng hoa, cây cảnh
|
Chủ yếu ĐB và vùng ven đô thị
|
300ha
|
90
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
14
|
Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
200
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
15
|
Nhà máy ván nhân tạo 300000 m3/năm
|
Hoàng
Mai
|
300.000m3/năm
|
1.000
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
IV
|
Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
51.441
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại và hội chợ triển lãm
|
Tp Vinh
|
200.000 m2
|
250
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Công Thương
|
2
|
Trung tâm hội nghị cấp Vùng
|
Cửa Lò
|
3,0 ha
|
150
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
3
|
Trung tâm đào tạo, huấn luyện thể thao thành tích cao và
Khu liên hiệp thể thao vùng Bắc Trung bộ
|
Nghi Phong, Nghi Lộc
|
117,8 ha
|
1.000
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Văn hoá Thể thao & Du lịch
|
4
|
Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao Cửa Lò
|
Cửa Lò
|
15,0 ha
|
120
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
5
|
Trạm dừng nghỉ cơ giới đường bộ
|
Nghĩa Đàn - Tân Kỳ
|
2,0ha
|
150
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
SỞ GTVT
|
6
|
Trung tâm Logistic
|
KKT §«ng Nam
|
40 ha
|
471
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Ban QL KKT Đông Nam
|
7
|
Xây dựng các khu đô thị mới (04 khu)
|
KKT Đông Nam
|
1.330 ha
|
30.000
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
8
|
Xây dựng khu đô thị phức hợp Lộc Châu
|
KKT Đông Nam
|
5.000 ha
|
15.000
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
9
|
Trường Đào tạo nghề trong KKT Đông Nam
|
KKT Đông Nam
|
2000-3000 học viên/năm
|
150
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
10
|
Xây dựng khu đô thị cao cấp
|
TP Vinh
|
100 ha
|
3.000
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
UBND TP Vinh
|
11
|
Xây dựng khu đô thị mới TX Cửa Lò
|
TX CỬA LÒ
|
30 ha
|
500
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
UBND TX Cửa Lò
|
12
|
Xây dựng khu đô thị tại Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
|
|
200
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
UBND huyện Quỳnh Lưu
|
13
|
Xây dựng khu đô thị tại Thái Hoà
|
Xã Đông Hiếu -
TX Thái Hoà
|
450 ha
|
200
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
UBND thị xã Thái Hoà
|
14
|
Xây dựng bến xe, chợ, trung tâm thương mại cửa khẩu Thanh
Thuỷ
|
Cửa khẩu Thanh Thuỷ - Thanh Chương
|
|
250
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở
GTVT
|
V
|
Du lịch
|
|
|
6.811
|
|
|
1
|
Khu du lịch Đảo Ngư
|
Đảo Ngư - Cửa Lò
|
200h
|
300
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Sở Văn hoá Thể thao & Du lịch
|
2
|
Khu du lịch sinh thái Cửa Hội
|
Phía Nam khu du lịch Cửa Lò
|
150 ha
|
1.400
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
3
|
Khu du lÞch sinh th¸i Ven S«ng Lam
|
Tp Vinh
|
126.87 ha
|
992
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
4
|
Khu Du lÞch L©m viªn nói QuyÕt - BÕn Thuû
|
Tp Vinh
|
156,6 ha
|
450
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
5
|
Khu Du lịch Đền Cuông - Cửa Hiền - Hồ Xuân Dương
|
DiÔn Ch©u
|
25 ha
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
6
|
Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Phà Lài
|
H. Con Cuông
|
50 ha
|
100
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
7
|
Khu du lịch sinh thái Thác Khe Kèm- Vườn Quốc gia Pù Mát
|
H. Con Cuông
|
427.4 ha
|
919
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
8
|
Khu Du lịch Mũi Rồng Nghi Thiết
|
H. Nghi Lộc
|
5.5 ha
|
300
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
9
|
Khu Du lịch Bãi Tiền Phong
|
Nghi Tiến - Nghi Lộc
|
100 ha
|
300
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
10
|
Khu Du lịch Sinh thái Hồ Tràng Đen
|
H. Nam Đàn
|
130ha
|
200
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
11
|
Khách sạn 5 sao
|
Tp
Vinh, TX Cửa Lò
|
|
250
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
12
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng
|
KKT Đông Nam
|
70 ha
|
560,5
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
Ban QL KKT Đông Nam
|
13
|
Khu du lịch hồ Sen
|
TX Cửa Lò
|
100 ha
|
1.500
|
- 100% vốn nhà đầu tư
|
UBND TX Cửa Lò
|
|
Tổng cộng: 65 dự án
|
|
|
95.492
|
|
|