Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô/công suất
|
Vốn
|
Hình thức đầu tư
|
Cơ quan quản lý, theo dõi
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
|
|
30,028.0
|
|
|
Khai thác và chế biến đá ốp lát Marble
|
Tân Kỳ
|
1 triệu m2/năm
|
240.0
|
- Ldoanh
-100% IOC (VNĐT)
|
Sở Xây dựng
|
Nhà máy sản xuất VLXD và vật liệu chịu lửa
|
KCN Hoàng Mai
|
15.000 tấn/năm
|
290.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy bê tông nhẹ cốt liệu rỗng
|
Tân Kỳ hoặc Nghĩa Đàn
|
100.000-200.000 m3/năm
|
190.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy sản xuất gạch granite tự nhiên, nhân tạo
|
Anh Sơn, Phủ Quỳ, Tương Dương, Tân Kỳ
|
1,5 triệum2
|
190.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy chế biến đá trắng xuất khẩu
|
Quỳ Hợp
|
|
200.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy nhiệt điện
|
Quỳnh Lưu
|
2.400MW
|
25,000.0
|
- Ldoanh
-100% IOC (VNĐT)
|
Sở Công Thương
|
Nhà máy sản xuất vật liệu nhựa xây dựng
|
KCN Phủ Quỳ,
Hoàng Mai
|
2.000 tấn/năm
|
180.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu
|
KKT Đông Nam
|
|
100.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Sản
xuất sơn tường
|
KCN Nam Cấm
|
500.000 tấn/năm
|
100.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy sản xuất sản phẩm điện tử, vi điện tử và điện dân
dụng
|
KKT Đông Nam
|
- 80.000 SP mạch máy tính/năm
- 10.000 SP biến thế trung tần/năm
- 5.000 tấn SP dây điện từ, đồng hợp kim /năm
|
350.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Ban QL KKT Đông Nam
|
Nhà máy xút cho sản xuất nhựa PVC và các dự án sản xuất
giấy (giai đoạn 1)
|
KCN Hoàng Mai,
KKT Đông Nam
|
100.000 T/năm
|
900.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Sở Công Thương
|
Cụm công nghiệp Dệt may
|
KKT Đông Nam
|
10 triệu SP/năm
|
700.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy lắp ráp ôtô
|
KKT Đông Nam
|
20.000 chiếc/năm
|
300.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Nhà
máy lắp ráp đồ điện dân dụng
|
KKT Đông Nam
|
20.000 sản phẩm
|
150.0
|
- Ldoanh
100% IOC (VNĐT)
|
Nhà máy lắp ráp động cơ diesel đến 150CV
|
KKT Đông Nam
|
2.000 sản phẩm
|
250.0
|
- Ldoanh
|
Phát triển Công nghệ thông tin: Sản xuất phần cứng, sản
xuất phần mềm
|
KKT Đông Nam
|
|
320.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
|
Sở Thông tin& Truyền thông
|
Dây chuyền lắp ráp máy vi tính
|
KCN Nam Cấm
|
10.000 chiếc/năm
|
188.0
|
- Ldoanh
- 100% IOC (VNĐT)
- Hợp tác kinh doanh
|
Nhà máy lắp ráp thiết bị viễn thông
|
KKT Đông Nam
|
50.000 sản phẩm
|
300.0
|
- Ldoanh
100% IOC (VNĐT)
|
Sản xuất thuốc chữa bệnh
|
Tp Vinh
|
500 triệu SP/năm
|
80.0
|
- Ldoanh
-100% IOC (VNĐT)
|
Sở Y tế
|
Thương mại - Dịch vụ
|
|
|
49,821.0
|
|
|
Trung tâm Thương mại và hội chợ triển lãm Nghệ An
|
Tp Vinh
|
200.000 m2
|
250.0
|
- Ldoanh
-100% IOC (VNĐT)
|
Sở Công Thương
|
Trung
tâm hội nghị cấp Vùng
|
TX Cửa Lò
|
03 ha
|
150.0
|
- Ldoanh
-100% IOC (VNĐT)
|
Sở Công Thương
|
Trạm dừng đỗ nghỉ cơ giới đờng bộ
|
Nghĩa Đàn - Tân Kỳ
|
2ha
|
150.0
|
100% IOC (VNĐT)
|
Sở GTVT
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm Logistic
|
KKT Đông Nam
|
40 ha
|
471.0
|
- Ldoanh
-100% IOC (VNĐT)
|
Ban QL KKT Đông Nam
|
Đầu tư xây dựng các khu đô thị mới (04 khu)
|
KKT Đông Nam
|
1.330 ha
|
30,000.0
|
- Ldoanh
100% IOC (VNĐT)
|
Đầu tư xây dựng khu đô thị phức hợp Lộc Châu
|
KKT Đông Nam
|
5.000 ha
|
15,000.0
|
- Ldoanh
100% IOC (VNĐT)
|
Xây dựng khu đô thị cao cấp
|
Vinh
|
100 ha
|
3,000.0
|
100% IOC (VNĐT)
|
UBND TP Vinh
|
Xây dựng khu đô thị tại Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
|
|
200.0
|
100% IOC (VNĐT)
|
UBND huyện Quỳnh Lưu
|
Xây dựng khu đô thị tại Thái Hoà
|
Xã Đông Hiếu
TX Thái Hoà
|
450 ha
|
200.0
|
100% IOC (VNĐT)
|
UBND thị xã Thái Hoà
|
Xây dựng Bến xe, chợ, trung tâm Thương mại cửa khẩu Thanh
Thuỷ
|
Cửa khẩu Thanh Thuỷ - Thanh Chương
|
|
250.0
|
100% IOC (VNĐT)
|
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở
GTVT
|
Xây dựng Trường Đào tạo nghề trong KKT Đông Nam
|
KKT Đông Nam
|
2000-3000 học viên/năm
|
150.0
|
100% IOC (VNĐT)
|
Ban QL KKT Đông Nam
|
Tổng cộng: 30 dự án
|
|
|
79,849.0
|
|
|