Cáp dự ứng lực OVM không vỏ bọc có cường độ cao, đặc tính cuốn xoắm nhằm nâng cao giới hạn
đàn hồi và cường độ kéo, chỉ số dung sai trên khối lượng đơn vị theo tỷ lệ chiều dài thấp.Với ưu điểm
sức chịu lực cao, sức kháng mài mòn và sức kháng giảm tải cao, thi công ở nhiệt độ cao tốt, đặc biệt
được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A416 của Mỹ.Các đối tác trong và ngoài nước cũng như
các nhà dự thầu và thi công có thể tham khảo bảng thông số kĩ thuật cơ bản của cáp dự ứng lực không
vỏ bọc như sau:
Bảng thông số kĩ thuật cơ bản của cáp không vỏ bọc:
Garde
|
Nomial
Diameter
|
Diameter
Tolerance
|
Nomal
Areal
|
Nomal
weight
|
Min
Breaking
atrength
|
Min yeil
atrength
|
Min Elongation
|
Relaxatoin
|
|
in
|
mm
|
Mm2
|
Kg/1000n
|
kn
|
kn
|
L0 >600 mm
|
|
Nomal
Breaking streng
|
1000h
Value
No more than
|
250
|
0.375
|
953
|
± 0.4
|
51.61
|
405
|
89.0
|
80.1
|
3.50%
|
60%
70%
80%
|
100%
2.50%
4.50%
|
0.438
|
11.11
|
68.69
|
548
|
120.1
|
108.1
|
0.500
|
12.70
|
92.9
|
730
|
160.1
|
160.1
|
0.600
|
1520
|
13935
|
1.094
|
240.2
|
240.1
|
270
|
0.375
|
953
|
±0.65
-0.1
|
54.84
|
432
|
102.3
|
92.1
|
0.438
|
11.11
|
74.19
|
582
|
137.9
|
124.0
|
0.500
|
12.70
|
98.71
|
775
|
183.7
|
165.3
|
0.600
|
1520
|
140.00
|
1.102
|
260.7
|
234.6
|